• Sở hữu Vios chỉ từ 5.2 triệu đồng/tháng
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tay 5 cấp
Tổng Quan TOYOTA VIOS 2023
- - Thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động ;
- - không gian nội thất tiện nghi, sang trọng ; và tính năng an toàn hoàn thiện.
Ngoại Thất TOYOTA VIOS 2023
Theo đánh giá của các chuyên gia hàng đầu trong ngàng công nghiệp ô tô, Toyota Vios phiên bản hoàn hoàn mới 2020 đánh dấu sự lột xác ngoạn mục của hãng xe Nhật Bản trong phong cách thiết kế khi thoát khỏi hoàn toàn khuôn khổ truyền thống. Bước sang thế hệ mới, với mong muốn đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của những khách hàng trẻ tuổi tiềm năng tại Việt Nam, xe Toyota Vios 2020 thay đổi mạnh mẽ về thiết kế, bứt phá hoàn toàn với phong cách năng động, mạnh mẽ, khoẻ khoắn và thể thao. Đánh giá Vios 2020 có kích thước tổng thể rộng rãi với tỷ lệ lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm. Đây chính là một lợi thế của dòng xe vios so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc! Tạo hình đầu xe năng động hơn với cụm đèn pha dạng dải hẹp được vuốt sang 2 bên nối liền 2 khe tản nhiệt ôm trọn logo Toyota. Cụm đèn hậu thiết kế theo công nghệ LED bắt mắt và độc đáo hơn. Không chỉ vậy, Xe Vios E 2020 và Vios G 2020 còn sở hữu thiết kế thân xe nổi bật, độc đáo với những đường nét uốn lượn ấn tượng chạy quanh xe. Đây là chi tiết thiết kế nhận được nhiều lời khen ngợi từ người dùng!
ĐÈN LED ĐỊNH VỊ
ĐÈN HẬU

MÂM XE
Mâm xe Toyota VIOS 2020 được đúc hợp kim 15 inch ,với 8 chấu được trang bị trên cả ba phiên bản góp phần không nhỏ trong việc hoàn thiện dáng vẻ thể thao năng động.

KÍNH CHIẾU HẬU

Nội thất TOYOTA VIOS 2023
Không gian nội thất của xe Toyota Vios 2020 rộng rãi, thông thoáng tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng cho cả người lái lẫn các hành khách trên xe. Thiết kế nội thất của xe Toyota Vios 2020 được nâng cấp ngoạn mục. Khoang nội thất tiện nghi, sang trọng và thời thượng hơn. Bảng điều khiển trung tâm với thiết kế hoàn toàn mới mang đến cho người dùng trải nghiệm trực quan và sang trọng hơn. Hệ thống cửa gió đẳng cấp hơn với viền bọc kim loại. Cụm đồng hồ của Toyota Vios 2020 trực quan hơn nhờ vào thiết kể 3 đồng hồ con riêng biệt hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết: Tốc độ, vòng tua máy, hạn mức nhiên liệu,… Đánh giá xe Vios 2020 được trang bị Vô-lăng điều chỉnh 2 hướng, bọc giả da, tích hợp nút bấm điều chỉnh nhanh. Với thiết kế thống nhất và toàn diện trên tổng thể, xe Toyota Vios 2020 thế hệ mới thực sự đã khẳng định được sự cải tiến vượt bậc trong thiết kế khoang nội thất.
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ

BẢNG ĐỒNG HỒ

GHẾ BỌC DA

ÂM THANH

Vận Hành TOYOTA VIOS 2023

Hộp số

Động cơ

Thiết kế khí động học

Tiết kiệm nhiên liệu
An Toàn TOYOTA VIOS 2023

Kiểm soát lực kéo

Phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống chống cứng bó phanh ABS
Thông Số TOYOTA VIOS 2023
Động cơ và khung xe
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Dung tích khoang chở hàng (L) | N/A | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | |
Khả năng tăng tốc | N/A | |
Hệ số cản khí | N/A | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15 |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.74 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.85 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.92 |